eSports

Cập nhật 5/10: Tăng gấp đôi giáp, tăng máu, buff sát thương cho cả trăm tướng từ Aatrox tới Zyra

Chia sẽ

Cập nhật ngày hôm nay có vẻ như Riot đang muốn làm người chơi “bối rối” khi buff một loạt máu và giáp của cả trăm tướng LMHT:

Bên cạnh việc tăng 5-10 sát thương hôm trước cho hàng loạt tướng, thì hôm nay Riot bỗng nhiên buff giáp và máu cho cả trăm tướng từ Aatrox tới Zyra, trong đó buff ít thì tăng từ 10-20 máu, buff nhiều thì 10-20 sát thương cho tới gấp đôi giáp như Alista.

Bài viết có gần 100 tướng, nên để tìm vị tướng mình cần, các bạn ấn Ctrl + F rồi ghi tên tướng vào sẽ nhanh hơn nhiều~~

Aatrox

  • Khát máu/ N máu (W) sát thương tăng từ 45/80/115/150/185 lên 50/85/120/155/190
  • Lưỡi gươm đa đày (E) sát thương tăng từ 70/110/150/190/230 lên 75/115/155/195/235

Ahri

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 80 lên 92
  • Máu cơ bản tăng từ 514.4 lên 526.4

Akali

  • Giáp cơ bản tăng từ 26.38 lên 31.38
  • Máu tăng theo cấp tăng từ 85 lên 90
  • Máu cơ bản tăng từ 587.8 lên 592.8

alistar-bo-sua-moo-cow

Alistar

  • Giáp cơ bản tăng từ 24.38 lên 44.38

Amumu

  • Sát thương cơ bản tăng từ 53.384 lên 61.38
  • Giáp cơ bản tăng từ 23.544 lên 32.54

Anivia

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 70 lên 82
  • Máu cơ bản tăng từ 467.6 lên 479.6

Annie

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 76 lên 88
  • Máu cơ bản tăng từ 511.68 lên 523.68

Ashe

  • Sát thương cơ bản tăng từ 56.508 lên 64.51
  • Giáp cơ bản tăng từ 21.212 lên 30.21


Aurelion Sol

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 80 lên 92
  • Máu cơ bản tăng từ 550 lên 562

Azir

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 80 lên 92
  • Máu cơ bản tăng từ 540 lên 552

Bard

  • Giáp cơ bản tăng từ 25 lên 34

Blitzcrank

  • Giáp cơ bản tăng từ 24.38 lên 44.38

brand
Brand

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 76 lên 88
  • Máu cơ bản tăng từ 507.68 lên 519.68

Braum

  • Giáp cơ bản tăng từ 26.72 lên 46.72

Caitlyn

  • Sát thương cơ bản tăng từ 53.66 lên 61.66
  • Giáp cơ bản tăng từ 22.88 lên 31.88

Cassiopeia

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 75 lên 87
  • Máu cơ bản tăng từ 525 lên 537

Diana

  • Giáp cơ bản tăng từ 26.048 lên 31.05
  • Máu tăng theo cấp tăng từ 90 lên 95
  • Máu cơ bản tăng từ 589.2 lên 594.2

Draven

  • Sát thương cơ bản tăng từ 55.8 lên 63.8
  • Giáp cơ bản tăng từ 25.544 lên 34.54

Dr. Mundo

  • Sát thương cơ bản tăng từ 61.27 lên 69.27
  • Giáp cơ bản tăng từ 26.88 lên 35.88

Ekko

  • Giáp cơ bản tăng từ 27 lên 32
  • Máu tăng theo cấp tăng từ 80 lên 85
  • Máu cơ bản tăng từ 580 lên 585

Elise

  • Giáp cơ bản tăng từ 22.128 lên 27.13
  • Máu tăng theo cấp tăng từ 80 lên 85
  • Máu cơ bản tăng từ 529.4 lên 534.4

Evelynn

  • Giáp cơ bản tăng từ 28 lên 37

Ezreal

  • Sát thương cơ bản tăng từ 55.66 lên 63.66
  • Giáp cơ bản tăng từ 21.88 lên 30.88

Fiddlesticks

  • Giáp cơ bản tăng từ 20.88 lên 29.88

fizz-fb391

Fizz

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 86 lên 98
  • Máu cơ bản tăng từ 558.48 lên 570.48

Galio

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 100 lên 112
  • Máu cơ bản tăng từ 550 lên 562

Gragas

  • Giáp cơ bản tăng từ 26.05 lên 35.05

Graves

  • Sát thương cơ bản tăng từ 60.83 lên 68.83
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.376 lên 33.38

Hecarim

  • Sát thương cơ bản tăng từ 58 lên 66
  • Giáp cơ bản tăng từ 26.72 lên 35.72

Heimerdinger

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 75 lên 87
  • Máu cơ bản tăng từ 476 lên 488

Ivern

  • Giáp cơ bản tăng từ 22 lên 27
  • Máu tăng theo cấp tăng từ 90 lên 95
  • Máu cơ bản tăng từ 580 lên 585

Janna

  • Giáp cơ bản tăng từ 19.384 lên 28.38

Jinx

  • Sát thương cơ bản tăng từ 58.46 lên 66.46
  • Giáp cơ bản tăng từ 22.88 lên 31.88

Karma

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 83 lên 95
  • Máu cơ bản tăng từ 522.44 lên 534.44

Karthus

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 75 lên 87
  • Máu cơ bản tăng từ 516 lên 528

Kassadin_Splash_5

Kassadin

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 78 lên 90
  • Máu cơ bản tăng từ 564.04 lên 576.04

Katarina

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 82 lên 94
  • Máu cơ bản tăng từ 590 lên 602

Kennen

  • Giáp cơ bản tăng từ 24.3 lên 29.3
  • Máu tăng theo cấp tăng từ 79 lên 84
  • Máu cơ bản tăng từ 535.72 lên 540.72

Kindred

  • Sát thương cơ bản tăng từ 57 lên 65
  • Giáp cơ bản tăng từ 20 lên 29

Kog’Maw

  • Sát thương cơ bản tăng từ 57.46 lên 65.46
  • Giáp cơ bản tăng từ 19.88 lên 28.88

LeBlanc

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 80 lên 92
  • Máu cơ bản tăng từ 516 lên 528

Lissandra

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 75 lên 87
  • Máu cơ bản tăng từ 506.12 lên 518.12

Lucian

  • Sát thương cơ bản tăng từ 57.46 lên 65.46
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.04 lên 33.04

Lulu

  • Giáp cơ bản tăng từ 19.216 lên 28.22

lux-elementalist-02

Lux

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 79 lên 91
  • Máu cơ bản tăng từ 477.72 lên 489.72

Malphite

  • Sát thương cơ bản tăng từ 61.97 lên 69.97
  • Giáp cơ bản tăng từ 28.3 lên 37.3

Malzahar

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 75 lên 87
  • Máu cơ bản tăng từ 525 lên 537

Maokai

  • Sát thương cơ bản tăng từ 63.54 lên 71.54
  • Giáp cơ bản tăng từ 30 lên 39

Mordekaiser

  • Giáp cơ bản tăng từ 20 lên 25
  • Máu tăng theo cấp tăng từ 73 lên 78
  • Máu cơ bản tăng từ 525 lên 530

Morgana

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 86 lên 98
  • Máu cơ bản tăng từ 547.48 lên 559.48

Nami

  • Giáp cơ bản tăng từ 19.72 lên 28.72

Nasus

  • Sát thương cơ bản tăng từ 59.18 lên 67.18
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.88 lên 33.88

Nautilus

  • Sát thương cơ bản tăng từ 57.544 lên 65.54
  • Giáp cơ bản tăng từ 26.46 lên 35.46

Nidalee

  • Giáp cơ bản tăng từ 22.88 lên 27.88
  • Máu tăng theo cấp tăng từ 80 lên 85
  • Máu cơ bản tăng từ 540 lên 545

Orianna

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 79 lên 91
  • Máu cơ bản tăng từ 517.72 lên 529.72

Ornn

  • Sát thương cơ bản tăng từ 59.72 lên 67.72
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.04 lên 33.04

Poppy

  • Sát thương cơ bản tăng từ 56 lên 64
  • Giáp cơ bản tăng từ 29 lên 38

Quinn

  • Sát thương cơ bản tăng từ 54.46 lên 62.46
  • Giáp cơ bản tăng từ 23.38 lên 32.38

rakan-bg

Rakan

  • Sát thương cơ bản tăng từ 62 lên 70
  • Giáp cơ bản tăng từ 24 lên 36

Rammus

  • Sát thương cơ bản tăng từ 55.88 lên 63.88
  • Giáp cơ bản tăng từ 31.384 lên 40.38

Riven

  • Sát thương cơ bản tăng từ 56.04 lên 64.04
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.376 lên 33.38

Rumble

  • Giáp cơ bản tăng từ 25.88 lên 30.88
  • Máu tăng theo cấp tăng từ 80 lên 85
  • Máu cơ bản tăng từ 584.4 lên 589.4

Ryze

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 86 lên 98
  • Máu cơ bản tăng từ 558.48 lên 570.48

Sejuani

  • Sát thương cơ bản tăng từ 56 lên 64
  • Giáp cơ bản tăng từ 27 lên 36

Shen

  • Sát thương cơ bản tăng từ 60 lên 68
  • Giáp cơ bản tăng từ 25 lên 34

Singed

  • Giáp cơ bản tăng từ 27.88 lên 36.88

Sion

  • Sát thương cơ bản tăng từ 59.72 lên 67.72
  • Giáp cơ bản tăng từ 23.04 lên 32.04

Sivir

  • Sát thương cơ bản tăng từ 57.46 lên 65.46
  • Giáp cơ bản tăng từ 22.21 lên 31.21

Sona

  • Giáp cơ bản tăng từ 20.544 lên 29.54

Soraka

  • Giáp cơ bản tăng từ 23.384 lên 32.38

Swain

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 90 lên 102
  • Máu cơ bản tăng từ 516.04 lên 528.04

star-guardian-syndra

Syndra

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 78 lên 90
  • Máu cơ bản tăng từ 511.04 lên 523.04

Tahm Kench

  • Giáp cơ bản tăng từ 27 lên 47

Taliyah

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 75 lên 87
  • Máu cơ bản tăng từ 520 lên 532

Taric

  • Giáp cơ bản tăng từ 25 lên 45

Thresh

  • Sát thương cơ bản tăng từ 47.696 lên 55.7
  • Giáp cơ bản tăng từ 16 lên 28

Tristana

  • Sát thương cơ bản tăng từ 56.96 lên 64.96
  • Giáp cơ bản tăng từ 22 lên 31

Trundle

  • Sát thương cơ bản tăng từ 60.04 lên 68.04
  • Giáp cơ bản tăng từ 27.536 lên 36.54

Tryndamere

  • Sát thương cơ bản tăng từ 61.376 lên 69.38
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.108 lên 33.11
  • Chém xoáy (E) sát thương tăng từ 70/100/130/160/190 lên 80/110/140/170/200

Twisted Fate

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 82 lên 94
  • Máu cơ bản tăng từ 521.76 lên 533.76

Twitch

  • Sát thương cơ bản tăng từ 55.46 lên 63.46
  • Giáp cơ bản tăng từ 23.04 lên 32.04

Varus

  • Sát thương cơ bản tăng từ 54.66 lên 62.66
  • Giáp cơ bản tăng từ 23.212 lên 32.21

Vayne

  • Sát thương cơ bản tăng từ 55.88 lên 63.88
  • Giáp cơ bản tăng từ 19.012 lên 28.01

Veigar

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 82 lên 94
  • Máu cơ bản tăng từ 492.76 lên 504.76

Vel’Koz

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 76 lên 88
  • Máu cơ bản tăng từ 507.68 lên 519.68

Viktor

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 78 lên 90
  • Máu cơ bản tăng từ 516.04 lên 528.04

Vladimir

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 84 lên 96
  • Máu cơ bản tăng từ 525 lên 537

Volibear

  • Sát thương cơ bản tăng từ 59.544 lên 67.54
  • Giáp cơ bản tăng từ 26.38 lên 35.38

Xayah

  • Sát thương cơ bản tăng từ 56 lên 64
  • Giáp cơ bản tăng từ 24 lên 33

Xerath

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 80 lên 92
  • Máu cơ bản tăng từ 514.4 lên 526.4

Yorick

  • Sát thương cơ bản tăng từ 57 lên 65
  • Giáp cơ bản tăng từ 30 lên 39

Zac

  • Sát thương cơ bản tăng từ 60 lên 68
  • Giáp cơ bản tăng từ 24 lên 33

Ziggs

  • Máu tăng theo cấp tăng từ 80 lên 92
  • Máu cơ bản tăng từ 524.4 lên 536.4

Zilean

  • Giáp cơ bản tăng từ 19.134 lên 28.13

Zyra

  • Giáp cơ bản tăng từ 20.04 lên 29.04

Rựa thợ săn

rua-tho-san

  • Nội tại duy nhất – Móng
    • Sát thương cộng thêm lên quái từ đòn đánh thường giảm từ 30 xuống 20
    • Tốc độ đánh cộng thêm giảm từ 20% xuống 15%

Nhưng bên cạnh đó, nhiều người cho rằng ý muốn thực sự của Riot là cân bằng lại sát thương cũng như chống chịu của từng vị tướng trước khi toàn bộ ngọc xanh – đỏ – vàng bị xóa sổ, và khi không còn ngọc tăng giáp/ máu/ sát thương/ xuyên giáp/ … nữa thì những thay đổi này là cần thiết…

http://game4v.com/esports/skt-bang-wolf-da-rat-chan-nan-khi-bengi-roi-di-va-toi-con-nho-minh-da-khoc-rat-nhieu-tren-giuong-ngu-462889.g4v

}

Tags: , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , ,
Thế Giới Hoàn Mỹ: Sau ‘Quật Khởi’ là ‘Phong Ấn’
Zed sắp được giảm giá IP/Tinh hoa lam, Yasuo cũng đang xếp hàng trong danh sách được giảm giá của Riot

Giftcode

Game Mobile

Game Online

Game PC

eSports

Có Thể Bạn Quan tâm

Menu