eSports

Ý nghĩa của tên 140 vị tướng trong LMHT (phần 1)

Chia sẽ

Đã bao giờ bạn thắc mắc, tò mò xem cái tên của vị tướng mình yêu thích trong LMHT có nghĩa là gì, và vì sao Riot chọn cái tên đó, bài viết này sẽ phần nào giải đáp được điều đó cho bạn:

champions-name-lol

Sau đây là danh sách ý nghĩa từng cái tên do một người chơi dày công tìm tòi nghiên cứu đăng tải lên mạng:

Aatrox – từ tiếng Latin, có nghĩa là dã man hoặc dữ tợn

Ahri – từ “Ari”, là duyên dáng trong tiếng Hàn

Akali – tiếng Sikh nghĩa là Divine, thần thánh

Alistar – tiếng Anh cổ, nghĩa là “Sentinel” – lính gác

Amumu – cách phát âm của một đứa trẻ cho từ “A Mummy” – một xác ướp

Anivia – tiếng latin “Niveus”, là Snow White – Bạch Tuyết

Annie – tên bạn gái của một nhân viên, Tibbers chính là tên loại gấu bông yêu thích của cô bạn gái đó

Ashe – từ “Ashley”, vợ của tổng giám đốc Riot – Tryndamere (điều này cũng lý giải được truyền thuyết về Ashe).

Aurelion Sol – từ “Sol Invictus”, thần mặt trời của đế chế La Mã, được sự thờ cúng của hoàng đế Aurelian. Tuy nhiên cũng được tham khảo từ Ao Shin, tướng rồng đầu tiên mà Riot phát triển.

Azir – nghĩa là sức mạnh trong tiếng Ả Rập cổ đại

bard

Bard – tham khảo từ Bard, người thường kể những câu chuyện khi hát

Blitzcrank – kết hợp giữa “Blitz” (tiếng Đức là sấm sét) và “Crank” (tiếng ồn của một động cơ đang hoạt động).

Brand – nghĩa là Lửa trong tiếng Hà Lan.

Braum – Mỹ hóa cái tên phổ biến của người Đức – “Brahm”

Caitlyn – từ “Catherine”, một trong những Nữ Thánh đầu tiên, giống như việc cô là nữ cảnh sát trưởng đầu tiên của Piltover

Camille – từ “Camilla”, một chiến binh huyền thoại từ Vergil, Aeneid.

Cassiopeia – tham khảo từ huyền thoại của Ai Cập cổ đại Cassiopeia – Seated Queen

Cho’Gath – nảy ra từ “Chow” và “Shoggoth” (quái vật trong tiểu thuyết của Lovecraft)

Corki – có thể là tham khảo từ Corkscrew Maneuver (và xe tăng của KestrelGirl).

Darius – tiếng Ba Tư “Dariush”, nghĩa là “Kingly” – vua chúa

blood-moon-diana-splash

Diana – tham khảo từ truyền thuyết La Mã, nữ thần mặt trăng

Dr. Mundo – từ “Edmundo”, một nhà sản xuất game. “Mundo” trong tiếng Tây Ban Nha cũng có nghĩa là thế giới, hợp với câu nói “Mundo đi đến nơi mà hắn thích” của Mundo

Draven – tiếng Anh cổ, nghĩa là Hunter – thợ săn

Ekko – “Một tiếng vọng trong thời gian”. Thêm vào đó, nửa đầu EK là Enemy Kill (kẻ thù giết), nửa sau lật ngược là 0k – zero kill (không giết được). Có nghĩa là quay ngược thời gian có thể giúp hắn thay đổi một tình huống rất kinh khủng.

Elise – từ tiếng Hebrew – “Elisheva”, “God’s Promise” – lời hứa của Đức Chúa Trời

Evelynn – “Eve” là đêm, còn “Lynn” là “Linger” – kéo dài, nghĩa là kéo dài màn đêm

Ezreal – từ “Ezreal” Hallam, một nhà sản xuất game

Fiddlesticks – thực sự thì hắn được làm từ gậy

Fiora – tham khảo từ Fiore Dei Liberi, một thợ rèn nổi tiếng người Ý

Fizz – âm thanh của bọt biển

Galio – từ Gallium, một kim loạt có thể dễ dàng chuyển đổi từ rắn sang lỏng khi tiếp xúc với nhiệt. Trong truyền thuyết của Galio, Galio có thể dễ dàng chuyển đổi từ dạng bất động sang di động khi tiếp xúc với ma thuật.

gangplank

Gangplank – nghĩa là “Walk the Plank” – bước lên ván, cách hành hình của cướp biển

Garen – một từ hỗn hợp của tiếng Pháp cổ và tiếng Đức cổ, nghĩa là “Guardian” – người bảo vệ.

Gnar – Âm thanh mà nó tạo ra. Cơ bản thì nó là một Pokémon.

Gragas – từ “Grog”, tiếng lóng của rượu

Graves – Viên đạn mà hắn luôn mang theo mình được hắn gọi là “End of the Line” – “Nơi cuối con đường”. Với cuộc sống con người thì Grave – bia mộ thực sự là nơi cuối con đường.

Hecarim – đảo chữ từ “Chimera”, một sinh vật lai khổng lồ

Heimerdinger – Sự kết hợp của tên 2 nhà vật lí nổi tiếng – OppenHEIMER và SchröDINGER.

Illaoi – từ “Illawi”, một từ Quechua miêu tả con trăn đang cuộn mình

Irelia – từ Miyuki “Shurelia” Mitsuhashi, một nhân viên Riot

Ivern -từ “Lâu đài Iverness”, một địa điểm trong Macbeth của Shakespear

Janna – từ tiếng Semitic “Gann-at”, sau này trở thành Ginnah trong tiếng Hebrew, nghĩa là bảo vệ

Jarvan IV – từ Matt Jarvis, một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.

god-staff-jax

Jax – từ Ajax, một chiến binh Hy Lạp

Jayce – From the Greek mythological adventurer Jason.

Jhin – Chữ cái trong tên được tạo từ 4 phím trên các bàn phím tiêu chuẩn

Jinx – chính xác nghĩa là Kẻ đem tới vận đen

Kai’Sa – từ cái tên tiếng Phần Lan “Kaisa”, bắt nguồn từ tên một nữ thần Hy Lạp của thế giới ngầm

Kalista – từ Kallisto, một nữ thần Hy Lạp, người đi theo nữ thần Hunt

Karma – tham khảo từ tư tưởng Karma, “What goes around comes around” – “Gieo nhân nào gặt quả đấy”

Karthus – từ  Catharsis, sự thanh lọc cảm xúc, đặc biệt là thương hại và sợ hãi

Kassadin – từ “Kas sai a dyn”, nghĩa là Ai biết được sa mạc

Katarina – tên đầy đủ là Katarina du Couteau. Katarina từ “Hecate”, một nữ thần Pháp Thuật Hy Lạp, và “du Couteau” tiếng Pháp nghĩa là “của con dao”. Nghĩa đầy đủ là Nữ Thần Dao Ma Thuật.

kayle_splash_600

Kayle – từ tiếng Latin “Caelum”, thiên đường

Kayn – kinh thánh, từ “Cain”. Cuộc chiến giữa Cain và Abel giống cuộc chiến giữa Kayn và Rhaast

Kennen – trong tiếng Hà Lan, Kennen nghĩa là “Làm quen với”, là người duy nhất trong Kinkou Order muốn tha thứ cho Zed nếu hắn muốn chuộc tội

Kha’Zix – từ tiếng Nhật “Kaizen”, một từ để miêu tả sự cải tiến tích cực, phù hợp với khả năng tiến hóa của Kha’Zix

Kindred – “Kind” và “Dread” là “lòng tốt” và “mối sợ hãi”, 2 khía cạnh mà Kindred thể hiện

Kled – từ tiếng Celtic – “Kladiwos”, một từ xuất xứ từ châu Âu là “Kelh”, nghĩa là để tấn công.

Kog’Maw – kết hợp bởi thuật ngữ Cebuano “Kogmo” nghĩa là “Mucus” – chất nhầy và “Maw” – bầu diều của chim

LeBlanc – từ nhà toán học Pháp Sophie Germain, người sử dụng cái tên “M. LeBlanc” để được vào đại học dù là một phụ nữ.

Pool-Party-Lee-Sin

Lee Sin – Một phép đảo chữ của “See Nil”, nghĩa là không thấy gì.

Leona – “Lioness”tham khảo từ nữ diễn viên Sunny Leone.

Lissandra – “Lissander” từ “Alexander”. chiến dịch chinh phục Freljord của Lissandra giống như của Alexander đại đế

Lucian – từ Latin “Lucius”, nghĩa là kẻ mang ánh sáng

Lulu – tiếng Đức “Hludaz” là to tiếng

Lux – tên đầy đủ là Luxanna. “Lux” vừa là đơn vị đo ánh sáng vừa là Ánh sáng trong tiếng Latin

Malphite – kết hợp giữa Malachite và Graphite.

Malzahar – từ “Að-ðahir” (Al’Zahar), trong danh sách tên của Thiên Chúa đạo Hồi

Maokai – từ “Maokai”, một nhà sản xuất game. cũng là phép đảo chữ của “I Am Oak”.

Master Yi – tiếng Trung nghĩa là “One”. Yi là “The Chosen One” – Người được chọn.

http://game4v.com/esports/loi-sieu-kho-chiu-cua-ki-cuc-bat-tu-trong-ban-cap-nhat-moi-cua-lmht-499254.g4v

}

Tags: , , , , , , , , , ,
Lỗi siêu khó chịu Cua Kì Cục bất tử trong bản cập nhật mới của LMHT
Đỏ mặt với bộ ảnh cosplay đồ bơi nóng bỏng của Tera

Giftcode

Game Mobile

Game Online

Game PC

eSports

Có Thể Bạn Quan tâm

Menu