Bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý (ĐTCL) 10.1 chứng kiến sự xuất hiện chính thức của Leona, Karma và Nguyệt Tộc, cũng như một số thay đổi khác về trang bị và tướng.
Ra mắt Nguyệt Tộc
Hiệu ứng khi có 2 tướng trên sàn đấu: Mỗi 7 giây, tất cả tướng đồng minh được bao phủ trong Ánh Trăng, giúp tăng 15% Tỉ lệ Chí mạng, 15% Sát thương Chí mạng, và 10% Sức mạnh Kỹ năng (cộng dồn tối đa 4 lần).
Ra mắt Leona
Bậc 1, hệ Hộ Vệ, Nguyệt Tộc
Máu: 650/1170/2106
Giáp: 40
SMCK: 50/90/162
Tốc độ đánh: 0.55
Năng lượng: 50/100
Kỹ năng: Khiên Nguyệt Tộc: Leona giảm tất cả sát thương gánh chịu đi 40/90/140 trong 5 giây.
Ra mắt Karma
Bậc 3, hệ Bí Ẩn, Nguyệt Tộc
Máu: 600/1080/1944
Giáp: 20
SMCK: 50/90/162
Tốc độ đánh: 0.7
Năng lượng: 75/100
Kỹ năng: Linh Giáp: Khi bắt đầu giao chiến, Karma nối với đồng minh gần nhất. Karma tạo lá chắn cho đồng minh được nối (hoặc 1 đồng minh ngẫu nhiên nếu mục tiêu ban đầu chết đi) trong 5 giây, giúp chặn 250/400/800 sát thương. Khi có lá chắn, đồng minh được tăng thêm 60/70/80% Tốc độ Đánh.
Ra mắt ba linh thú mới: Bé Bọ, Người Đá và Gà Máy
Cập nhật trang bị:
Cung Xanh (Trang bị mới, thay thế Liên Hoàn Tiễn)
Công thức: Găng Đấu Tập + Cung Gỗ
Đòn chí mạng giảm giáp của mục tiêu đi 90% trong 3 giây. Hiệu ứng không cộng dồn.
Quyền Năng Khổng Lồ (Trang bị mới, thay thế Ma Vũ Song Kiếm)
Công thức: Giáp Lưới + Cung Gỗ
Khi chủ sở hữu chịu sát thương hoặc gây sát thương chí mạng, họ được tăng thêm 2% sát thương, tối đa 100%. Khi đạt 50 cộng dồn, chủ sở hữu được tăng 25 Giáp và Kháng Phép, và cả kích thước bản thân. Tái tạo lại ở mỗi vòng.
Áo Choàng Gai (Trang bị mới, thay thế Giáp Gai)
Công thức: Giáp Lưới + Giáp Lưới
Chặn sát thương cộng thêm từ đòn chí mạng. Khi bị trúng đòn đánh thường, gây 80/120/160 sát thương phép lên tất cả kẻ địch xung quanh (mỗi 1 giây một lần). Tỉ lệ theo cấp Sao của tướng sử dụng trang bị.
Tim Băng
Giảm 25% Tốc độ đánh của các kẻ địch xung quanh ⇒ Giảm 40% Tốc độ đánh của các kẻ địch xung quanh. (Cộng dồn trang bị sẽ tăng bán kích tác dụng, không tăng tỉ lệ làm chậm).
Găng Tay Băng Giá
Khi chủ sở hữu né, tạo ra một vùng băng đá. Kẻ địch đứng trong đó bị giảm 25% Tốc độ Đánh ⇒ Sau khi dùng kỹ năng, đòn đánh kế tiếp của chủ sở hữu đóng băng mục tiêu trong 1.5 giây.
Nỏ Sét
Gây 90 sát thương lên bất cứ kẻ địch nào sử dụng kỹ năng ⇒ Kẻ địch trong vòng 3 ô sẽ bị giật ngược, chịu sát thương phép bằng 200% Năng lượng tối đa.
Áo Choàng Thủy Ngân
Nhận một lá chắn chặn hiệu ứng khống chế kế tiếp. Lá chắn hồi lại mỗi 3 giây ⇒Tướng sử dụng miễn nhiệm với khống chế.
Dây Chuyền Iron Solari (Tỉ lệ sức mạnh mới, dựa theo cấp Sao của tướng)
Tạo cho đồng minh một lớp giáp chặn 300 sát thương trong 8 giây ⇒ Tạo cho đồng minh trong giới hạn 2 ô một lớp giáp chặn 250/275/300 sát thương trong 8 giây (tỉ lệ theo cấp Sao của tướng sử dụng trang bị)
Vọng Âm Luden (Tỉ lệ sức mạnh mới, dựa theo cấp Sao của tướng)
Gây 150 sát thương phép ⇒ Gây 120/160/200 sát thương phép (tỉ lệ theo cấp Sao của tướng sử dụng trang bị)
Dao Điện Statikk (Tỉ lệ sức mạnh mới, dựa theo cấp Sao của tướng)
Gây 100 sát thương phép lên 3 kẻ địch ⇒ Gây 80 sát thương phép lên 3/4/5 kẻ địch (tỉ lệ theo cấp Sao của tướng sử dụng trang bị)
Dao Câm Lặng
Tỉ lệ kích hoạt: 25% ⇒ 20%
Bùa Đỏ & Quỷ Thư Morello
Đốt: 20% trong vòng 10 giây ⇒ 18% trong vòng 10 giây
Cập nhật Tộc/Hệ
Tự Nhiên
Máu hồi lại: 40 ⇒ 45
Ánh Sáng
Tốc độ đánh cộng thêm: 15%/25%/35% ⇒ 15%/35%/55%
Nước
Năng lượng hồi phục (mỗi 4 giây): 15/30/60 ⇒ 10/30/60
Bóng Tối
Sát thương cộng thêm: 60%/140% ⇒ 65%/150%
Cập nhật Tướng
Vayne
Máu: 500 ⇒ 550
Sát thương đòn đánh của bọ: 9%/12%/15% ⇒ 10%/13%/16%
Warwick
Năng lượng: 50/150 ⇒ 50/125
Sát thương kĩ năng: 200/450/700 ⇒ 200/500/800
Jax
Máu: 650 ⇒ 700
Sát thương đòn đánh: 50 ⇒ 55
Malzahar
Sát thương đòn đánh của bọ: 30/60/90 ⇒ 40/70/100
Neeko
Năng lượng tối đa: 80 ⇒ 60
Senna
Sát thương phép cộng thêm cho đồng minh: 15/30/55 ⇒ 15/40/65
Skarner
Tốc độ đánh khi còn giáp: 30%/65%/100% ⇒ 50%/75%/100%
Syndra
Năng lượng tối đa: 80 ⇒ 65
Varus
Sát thương kĩ năng: 225/450/675 ⇒ 225/450/800
Aatrox
Máu: 700 ⇒ 800
Sát thương kĩ năng: 250/500/1000 ⇒ 300/600/1200
Azir
Sát thương đòn đánh của lính cát: 125/250/375 ⇒ 150/275/450
Nocturne
Tốc độ đánh: 0.75 ⇒ 0.7
Sát thương đòn đánh: 60 ⇒ 55
Qiyana
Thời gian làm choáng: 3/4/5 ⇒ 2.5/3.5/4.5
Sát thương kĩ năng: 300/500/700 ⇒ 300/500/900
Sivir
Thời gian kĩ năng kéo dài: 7 giây ⇒ 5 giây
Annie
Sát thương đòn đánh của Tibber: 150/300/1000 ⇒ 125/350/1500
Twitch
SMCK cộng thêm ở mỗi đòn khi kích hoạt chiêu cuối: 125%/150%/300% ⇒ 130%/160%/300%
Amumu
Thời gian làm choáng: 2/2/2 giây ⇒ 1.5/2/5 giây
Sát thương kĩ năng: 150/250/1337 ⇒ 100/200/1337
Năng lượng khởi đầu/tối đa: 50/125 ⇒ 75/150
Master Yi
Sát thương phép cộng thêm mỗi đòn: 50/75/500 ⇒ 75/100/500
Nami
Sát thương kĩ năng: 150/250/350 ⇒ 100/200/300
}