Chi tiết bản cập nhật 25.S1.4
Thay đổi sức mạnh tướng
Mel Medarda (Chỉnh sửa)
- Q – Tốc độ đạn bay: 5000 =
- Q – Tầm dùng chiêu: 1000 =
- W – Thời gian hiệu lực: 1 giây =
- W – Sát thương phản đòn: 40-70% =
- W – Năng lượng: 60-0 =
- E – Sát thương cơ bản: 60-220 =
- E – Tỷ lệ SMPT: 50% =
- E – Thời gian trói chân: 1.75-2.25 =
- R – Tỷ lệ SMPT mỗi cộng dồn: 2.5% =
Diana (Chỉnh sửa)
- Nội tại – Sát thương lên quái: 300% =
- Q – Sát thương cơ bản: 60-200 =
- W – Sát thương mỗi quả cầu: 18-66 =
Elise (Chỉnh sửa)
- Nội tại – Sát thương nhện con: 8-26 =
- (W dạng nhện)
- Tốc độ tấn công: 60-100% =
- Thời gian hiệu lực: 3 giây =
- Hồi chiêu: 10 giây =
- (W dạng người)
- Sát thương cơ bản: 60-240 =
- Tỷ lệ SMPT: 95% =
Ashe (Buff)
- Q – Tỷ lệ SMCK: 110-130% =
- W – Tỷ lệ SMCK: 110% =
- R – Sát thương cơ bản: 200-600 =
- R – Tỷ lệ SMPT: 120% =
- R – Sát thương lên mục tiêu phụ: 50% =
Ekko (Buff)
- Q – Sát thương lần 1: 70-130 =
Gangplank (Buff)
- SMCK mỗi cấp: 3,7 =
Jayce (Buff)
- W – Tốc độ tấn công: 300% =
Nautilus (Buff)
- Q – Sát thương cơ bản: 70-250 =
Sion (Buff)
- Giáp: 32 =
- Hồi năng lượng: 7,5 =
Teemo (Buff)
- E – Sát thương lên quái: 125% =
Yasuo (Buff)
- Nội tại – Loại bỏ giảm sát thương chí mạng
Hwei (Nerf)
- Nội tại – Tỷ lệ SMPT: 35% =
- QW – Sát thương: 80-160 =
- WE – Sát thương: 25-65 (+20% SMPT) =
Kalista (Nerf)
- W – Sát thương nội tại: 14-18% =
Kog’Maw (Nerf)
- Q – Sát thương cơ bản: 90-290 =
Lulu (Nerf)
- W – Tốc độ tấn công: 25-35% =
- W – Hồi chiêu: 17-15 giây =
- E – Sát thương/Lá chắn cơ bản: 80-260 =
Twitch (Nerf)
- R – Sát thương cộng thêm khi mang ngọc Bậc Thầy Nguyên Tố: 14% =
Warwick (Nerf)
- Q – Năng lượng: 70-90 =
Thay đổi sức mạnh Trang bị
Mặt Nạ Vực Thẳm
- Kháng Phép: 50 =
Băng Giáp Vĩnh Cửu
- Lá chắn: 100 – 180 =
Trái Tim Khổng Thần
- Máu cộng thêm: 10% sát thương =
Áo Choàng Diệt Vong
- Loại bỏ sát thương cơ bản
Vô Cực Kiếm
- Giá: 3600 =
- SMCK: 70 =
Giày Thuỷ Ngân
- Giá: 1300 =
Giày Thép Gai
- Giảm sát thương đòn đánh: 12% =
Giày Cộng Sinh
- Tốc độ chạy: 35 =
Trang Phục sắp ra mắt trong 25.S1.4


























