
Cân bằng Tộc Hệ
Bóng Ma
– Sát thương: 18 =
– Sát thương: 36 =
– Sát thương: 50 =
Đại Cơ Giáp
– Tỷ lệ máu: 90/120/135/170/200% =
– Tự hồi máu: 10% =
– Để Ta Làm Đôi Chân: Giáp và kháng phép 15 =
– Ta Sẽ Là Cánh Tay: Tốc độ tấn công 60% =
– Ta Sẽ Là Cánh Tay: Loại bỏ nhận Senna và Gangplank
– Và Ta Sẽ Thành Bộ Não (Vàng): Máu 400 =
– Và Ta Sẽ Thành Bộ Não (Kim Cương): Máu 800 =
– Và Ta Sẽ Thành Bộ Não (Kim Cương): Khuếch đại sát thương 25% =
– Vã Ta Sẽ Thành Bộ Não (Kim Cương): Nhận Yone
Đô Vật
– Hồi máu: 20% =
– Hồi máu: 50% =
– Đô Vật không còn loại bỏ hiệu ứng sát thương theo thời gian (DOT) sau khi thực hiện nhào lộn
Học Viện
– Tộc Hệ Kim Cương: 175 điểm trang bị =
Pha Lê
– Số Pha Lê mỗi thất bại: 11 =
– Khuếch đại sát thương: 30% =
Vệ Binh Tinh Tú
– Tộc Hệ Kim Cương yêu cầu: 20000 năng lượng =
– Ahri: Hồi 3 năng lượng mỗi 2 giây =
Cân bằng Tướng
Tướng bậc 1
Naafiri
– Lá chắn: 100/120/150 =
Syndra
– Sát thương kỹ năng: 230/345/520 =
Tướng bậc 2
Dr Mundo
– Hồi máu: 300/350/420 =
Gangplank
– Sát thương kỹ năng: 280/430/775 =
– Bàn Tay Vàng: Tỷ lệ vàng 40% =
Jhin
– Sửa lại đường bay của đạn nếu mục tiêu bị hạ gục trước khi đạn bay tới mục tiêu cũ
Kobuko
– Lá chắn: 325/425/550 =
– Sát thương kỹ năng theo tỷ lệ máu: 25% =
– Sát thương đòn đánh sau khi dùng kỹ năng: 10% =
Xayah
– Sát thương kỹ năng: 40/60/90 =
Tướng bậc 3
Ahri
– Sát thương kỹ năng: 430/650/1100 =
Caitlyn
– Sát thương kỹ năng: 350/525/840 =
– Sát thương phụ: 95/145/240 =
Senna
– Sát thương theo SMCK: 350/525/870 =
– Sát thương theo SMPT: 35/55/85 =

Smolder
– Sát thương kỹ năng: 225/340/540 =
Viego
– Sát thương nội tại: 30/45/70 =
– Sát thương combo: 100/150/250 =
– Sát thương sau cùng: 210/315/530 =
Yasuo
– Sát thương kỹ năng theo SMPT: 40/60/100 =
– Sát thương kỹ năng theo SMCK: 135/200/330 =
– Sát thương lan: 140/210/335 =
Tướng bậc 4
Jarvan IV
– Lá chắn: 400/450/2000 =
– Sát thương kỹ năng: 100/150/2000 =
Jinx
– Sát thương lan: 520/750/3600 =
K’Sante
– Sát thương kỹ năng: 120/180/800% =
Karma
– Sát thương kỹ năng: 1125/1700/6500 =
Leona
– Sát thương kỹ năng: 500/750/5000 =
Poppy
– Sát thương kỹ năng: 200/300/2000 =
– Sát thương phụ: 110/165/550 =
Ryze
– Sát thương kỹ năng: 720/1080/6000 =
– Sát thương buff Sensei: 750/1125/6000 =
Samira
– Sát thương Linh Tiễn: 90/135/650 =
– Sát thương Kho Vũ Khí: 280/520/2200 =
Yuumi
– Sát thương chuẩ: 32% =
Tướng bậc 5
Lee Sin
– Năng lượng dạng Dũng Sĩ: 30/60 =
– Sát thương kỹ năng dạng Đao Phủ: 450/675/50000 =
– Sát thương kỹ năng dạng Dũng Sĩ: 295/445/8000 =
Seraphine
– Sát thương kỹ năng: 135/205/2468 =
Yone
– Tốc độ tấn công nội tại: 4/4/25% =
– Sát thương phép: 90/135/999 =
Hệ Thống
– Giảm thời gian chờ kho trang bị xuất hiện
Hộp Kim Cương
– Phần thưởng: 55 vàng =
Tướng 4 sao
– Máu cộng thêm: 200 =
Thức Tỉnh
– Sửa lỗi các Thức Tỉnh có tỉ lệ = 0 đôi khi vẫn xuất hiện
– Tốc độ tối đa: 0 =
– Làn Sóng Năng Lượng: 0 =
Chi tiết về Nâng Cấp và Thức Tỉnh trong phiên bản TFT 15.3, tham khảo tại
Trang bị
Bùa Xanh
– Hồi năng lượng: 5 =
Cuồng Đao Guinsoo
– Tốc độ tấn công mỗi cộng dồn: 7% =
Ngọn Giáo Shojin
– SMCK: 18% =
Đao Chớp
– Tốc độ tấn công mỗi đòn đánh: 7% =
Giáp Tay Seeker
– SMPT: 30 =
Chuỳ Bạch Ngân
– Loại bỏ: Chuyển đổi 1% sát thương gánh chịu thành năng lượng.
– Giáp: 50 =
– Kháng phép: 50 =
Bùa Xanh Ánh Sáng
– SMCK: 60 =
– SMPT: 60 =
Mũ Thích Nghi Ánh Sáng
– Giáp và kháng phép: 60 =
– SMCK và SMPT: 30 =
Áo Choàng Bóng Tối Ánh Sáng
– Mới: Hồi lại đầy máu khi kích hoạt
– SMPT: 30 =
– SMCK: 25% =
– SMPT: 40% =
Cuồng Đao Guinsoo Ánh Sáng
– Tốc độ tấn công cộng dồn: 14% =
– Tốc độ tấn công cộng thêm: 30% =
Vô Cực Kiếm Ánh Sáng
– SMCK: 70% =
Ngọn Giáo Shojin Ánh Sáng
– SMCK: 35% =
– SMPT: 30 =
Thức Tỉnh
Phân Thân Bóng Tối
– Bản sao: 25% sát thương và 75% máu =
Không Thể Cản Phá
– Máu: 300 =
Băng Linh Chi Chưởng
– Loại bỏ: Đòn đánh gây thêm sát thương phép
***
Bản cập nhật DTCL 15.3 dự kiến ra mắt vào ngày 27/8 trên các máy chủ Đấu Trường Chân Lý.



















