![lmht-1422 LMHT 14.22 LOL: Cập nhật Liên Minh Huyền Thoại mới nhất tháng 11/2024 lmht 1422](https://kenhgamevn.com/wp-content/uploads/2025/01/lmht-1422.jpg)
Cân bằng Tướng
Aatrox
Chiến Binh Tận Thế (R)
– Tổng Sức Mạnh Công Kích: 20/32,5/45% ⇒ 20/30/40%
Anivia
– Giáp mỗi cấp: 4.9 ⇒ 4.5
Tê Cóng (E)
– Sát Thương: 50/75/100/125/150 (+60% SMPT) ⇒ 50/75/100/125/150 (+55% SMPT)
Ambessa (Chỉnh sửa ở server PBE)
Nội tại
– Tầm đánh cộng thêm: 100 ⇒ 75
– Sát thương cơ bản: 5 – 15 ⇒ 5 – 30
– SMCK cộng thêm: 25% ⇒ 30%
Q
– Hồi chiêu: 14 – 10 giây ⇒ 10 – 8 giây ⇒ 11 – 9 giây
W
– Thời gian lá chắn: 1.5 giây ⇒ 2.5 giây
– Giảm sát thương: 60% ⇒ 50%
– Lá chắn cơ bản: 85 – 250 ⇒ 85 – 325
– Tỷ lệ lá chắn theo SMCK cộng thêm: 150% ⇒ 160%
E
– Sát thương cơ bản: 40 – 160 ⇒ 40 – 140
R
– Tỷ lệ SMCK cộng thêm: 100% ⇒ 80%
![14-22-lmht LMHT 14.22 LOL: Cập nhật Liên Minh Huyền Thoại mới nhất tháng 11/2024 14 22 lmht](https://kenhgamevn.com/wp-content/uploads/2025/01/14-22-lmht.jpg)
Blitzcrank
Đấm Móc (E)
– Sát thương:180% tổng SMCK (+25% SMPT) ⇒ 200% Tổng SMCK (+25% SMPT)
Briar
– Máu cơ bản: 590 ⇒ 625
Corki
– SMCK mỗi cấp: 2.5 ⇒ 2
– Năng lượng mỗi cấp: 54 ⇒ 40
Fizz
Đâm Lao (Q)
– Sát thương: 10/25/40/55/70 (+45% SMPT) ⇒ 10/25/40/55/70 (+55% SMPT)
Đinh Ba Hải Tặc (W)
– Sát thương khi kích hoạt: 50/70/90/110/130 (+40% SMPT) ⇒ 50/70/90/110/130 (+45% SMPT)
Illaoi
– SMCK cơ bản: 68 ⇒ 65
– Năng lượng mỗi cấp: 60 ⇒ 50
Irelia
Ý Chí Ionia (Nội tại)
– MỚI: Cộng dồn giờ sẽ được làm mới khi tấn công các công trình
– MỚI: Giờ gây 50% sát thương lên các công trình
Jax
Bậc Thầy Vũ Khí (R)
– Sát thương: 150/250/350 (+100% SMPT) ⇒ 100/175/250 (+100% SMPT)
– Hồi chiêu: 100/90/80 giây ⇒ 110/100/90 giây
Katarina
Ám Sát (E)
– Hồi chiêu: 14/12.5/11/9.5/8 ⇒ 12/11/10/9/8 giây
Bông Sen Tử Thần (R)
– Hồi chiêu: 90/60/45 giây ⇒ 75/60/45 giây
Kayle
Thượng Nhân Cảnh Giới (Nội tại)
– Tốc Độ Đánh mỗi cộng dồn: 6% (+0,5% mỗi 100 SMPT) ⇒ 6% (+1% mỗi 100 SMPT)
– Tốc Độ Đánh Tối Đa: 30% (+2,5% mỗi 100 SMPT) ⇒ 30% (+5% mỗi 100 SMPT)
K’Sante
Thần Khí Ntofo (Q)
– Sát thương: 80/110/140/170/200 (+40% chỉ số chống chịu cộng thêm) ⇒ 70/100/130/160/190 (+40% chỉ số chống chịu cộng thêm)
Bước Dân Dũng Mãnh (E)
– R-E: Tốc độ lướt cộng thêm 950 + Tốc Độ Di Chuyển ⇒ 1.250 + Tốc Độ Di Chuyển
Lillia
– Giáp mỗi cấp: 5.2 ⇒ 4.5
Quyền Trượng Mộng Mị (Nội tại)
– Hút máu cơ bản lên quái: 39 – 54 (tùy theo cấp độ) (+15% SMPT) ⇒ 39 (+15% SMPT)
Maokai
– Máu cơ bản: 635 ⇒ 665
– Tốc độ di chuyển cơ bản: 330 ⇒ 335
Ma Pháp Nhựa Cây (Nội tại)
– Hồi máu: 4-12,8% =
Ném Chồi Non (E)
– Tốc độ chạy của chồi non: 400/425/445/460 (tùy vào giày) ⇒ 400 – 460 (tăng tuyến tính từ cấp 1 – 13)
Mordekaiser
Bàn Tay Chết Chóc (E)
– Sát thương: 70/85/100/115/130 (+60% SMPT) ⇒ 60/75/90/105/120 (+40% SMPT)
Poppy
– SMCK cơ bản: 64 ⇒ 60
– Tốc độ tấn công cơ bản: 0.625 ⇒ 0.658
Rumble
– Máu cơ bản: 625 ⇒ 655
Seraphine
Nốt Cao (Q)
– Sát thương: 60/85/110/135/160 (+60% SMPT) ⇒ 60/85/110/135/160 (+50% SMPT)
Shen
Lá Chắn Kiếm Khí (Nội tại)
– Hồi chiêu: 10 giây ⇒ 11 giây
– Giảm hồi chiêu theo đòn đánh: 4 – 7.5 giây ⇒ 4 – 8 giây
Nhất Thống (R)
– Lá Chắn: 130/290/450 (+16 Máu cộng thêm) ⇒ 120/220/320 (+15% Máu cộng thêm)
– Lá Chắn Tối Đa: 208/464/720 (+25,6% Máu cộng thêm) ⇒ 192/352/512 (+24% Máu cộng thêm)
Swain
– Kháng phép cơ bản: 30 ⇒ 31
– Kháng phép mỗi cấp: 1.3 ⇒ 1.55
Bàn Tay Tử Thần (Q)
– Sát thương: 60/85/110/135/160 (+45% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (+45% SMPT)
– Sát Thương Tối Đa: 120/170/220/270/320 (+90% SMPT) ⇒ 120/180/240/300/360 (+90% SMPT)
Trói Buộc (E)
– Hồi chiêu: 14/13/12/11/10 giây ⇒ 12/11.5/11/10.5/10 giây
Hóa Quỷ (R)
– Hồi phục mỗi giây : 15/30/45 (+5% SMPT) (+1,25% Máu Cộng Thêm) ⇒ 15/30/45 (+5% SMPT) (+1,5% Máu Cộng Thêm)
Sylas
– Máu mỗi cấp: 129 ⇒ 122
Syndra
Ý Lực (W)
– Sát thương: 70/110/150/190/230 (+70% SMPT) ⇒ 70/105/140/175/210 (+65% SMPT)
Udyr
Cánh Băng Phượng (R)
– Sát thương: 80/170/260/350/440 (+140% SMPT) ⇒ 80/150/220/290/360 (+140% SMPT)
– R-R Sát thương cường hoá: 8 – 16% (tăng theo cấp) Máu tối đa ⇒ 8 – 14% (tăng theo cấp) Máu tối đa
– R-R Sát thương tối đa lên quái: 60 (+400% SMPT) (+800% SMCK cộng thêm) ⇒ 80 – 400 (tăng theo cấp)
Varus
Tên Độc (W)
– Sát thương đòn đánh cơ bản: 5/10/15/20/25 ⇒ 8/13/18/23/28
Vayne
Giờ Khắc Cuối Cùng (R)
– SMCK cộng thêm: 25/40/55 ⇒ 35/50/65
Vel’Koz
Phá Vỡ Kết Cấu (E)
– Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây ⇒ 14/13.5/13/12.5/12 giây
Tia Phân Hủy Sự Sống (R)
– Hồi chiêu: 120/100/80 giây ⇒ 100/90/80 giây
Vi
Giáp Chống Chất Nổ (Nội tại)
– Lá chắn theo lượng máu tối đa: 12% ⇒ 14%
Warwick
Mùi Máu (W)
– Năng lượng: 70 ⇒ 55
– Hồi chiêu: 100/85/70/55/40 ⇒ 80/70/60/50/40
– Nội Tại: Các kỹ năng giờ cũng kích hoạt tốc độ đánh khi dùng để gây sát thương lên kẻ địch dưới 50% Máu. Tốc độ đánh nhận được từ đòn đánh và kỹ năng giờ sẽ duy trì giữa các đòn đánh.
– Hiệu ứng từ nội tại: Tăng 250% khi kẻ địch dưới 20% Máu ⇒ Tăng 200% khi kẻ địch dưới 25% Máu
– Giảm Hồi Chiêu: Xoay nhanh gấp đôi khi không có kẻ địch bị săn đuổi ⇒ Hoàn trả 30% nếu không có kẻ địch bị phát hiện khi kích hoạt
– Loại Bỏ Khóa Kích Hoạt: Không còn bị khóa kích hoạt khi đang giao tranh với tướng
Gầm Thét (E)
– Thời gian khóa đòn đánh sau khi thi triển E2: 0,5 giây⇒ 0,25 giây
Khóa Chết (R)
– Bán Kính Va Chạm: 100 ⇒ 150
– MỚI Cao Ra Phía Trước: Giờ sẽ chỉ bám vào kẻ địch trước mặt Warwick
Ngộ Không
– Năng lượng cơ bản: 300 ⇒ 330
Chim Mồi (W)
– Hồi chiêu: 22/20/18/16/14 giây ⇒ 18/17/16/15/14 giây
Trang bị
Gươm Thức Thời
– Công thức mới: Dao Hung Tàn + Lông Đuôi + 925 vàng ⇒ Dao Hung Tàn + Cuốc Chim + Kiếm Dài + 475 vàng
– Sức Mạnh Công Kích: 50 ⇒ 55
– Tốc Độ Di Chuyển: 4% ⇒ 0
– Chuẩn Bị – Sát Lực: 10/6 ⇒ 11/7
Mũi tên Yun Tal
– Công thức mới: Kiếm B.F. + Ná Cao Su Trinh Sát + Kiếm Dài
– Giá: 2950 =
– SMCK: 60 =
– Mới: +20% Tốc đánh
– Xoá chỉ số Tỉ lệ Chí mạng
– Xoá nội tại đánh chí mạng sẽ chảy máu
– Nội tại mới: Đòn đánh thường sẽ tăng vĩnh viễn 0,2% Tỉ lệ Chí mạng, tối đa lên tới 25%
– Nội tại mới: Tấn công tướng địch sẽ tăng 30% Tốc đánh trong 4 giây. Hồi chiêu là 40 giây, giảm 1 giây khi đánh thường, giảm 2 giây nếu Chí mạng
– Tỉ lệ Chí mạng mỗi cộng dồn trong ARAM sẽ nhanh gấp 2,5 lần, bù lại số cộng dồn giảm 2,5 lần (tổng vẫn là 25% Tỉ lệ Chí mạng).
Dao Điện Statikk:
– Giá:2900 =
– SMCK: 50 =
– Tốc độ tấn công: 35% =
– Loại bỏ: Giật sét khi tham gia hạ gục.
– Phóng Điện: Làm lại – 3 đòn đánh đầu tiên của bạn trong vòng 8 giây sẽ bắn ra sét lan khi trúng đích, tấn công tối đa 5 mục tiêu (bao gồm cả mục tiêu ban đầu) gây 60 sát thương phép, tăng thành 85 đối với lính/quái (25 – 10 giây hồi chiêu, ở cấp 7 – 12)
– Sốc Điện: Làm lại – Tham gia hạ gục sẽ làm mới hồi chiêu của Phóng Điện
Kiếm Ma Youmuu
– Dao Hung Tàn + Lông Đuôi + Cuốc Chim + 150 vàng ⇒ Dao Hung Tàn + Lông Đuôi + Kiếm Dài + 675 vàng
– Sức Mạnh Công Kích: 60 ⇒ 55
– Tốc Độ Di Chuyển: 0 ⇒ 4%
Hệ thống
Lá Chắn
– Lá chắn: 120-480 (tùy theo cấp độ) ⇒ 100-460 (tùy theo cấp độ)
Lính ở 2 cánh
– Lính nhận tốc độ di chuyển giảm dần: 120 Tốc Độ Di Chuyển trong 14 phút đầu ⇒ 120 – 0 Tốc Độ Di Chuyển giảm dần theo thời gian trong 14 phút đầu
Trừng Phạt
– Khoảng Cách Tự Chọn Trừng Phạt (Quái Khủng): 300 ⇒ 125
Trang phục mới
![swain-hang-hieu LMHT 14.22 LOL: Cập nhật Liên Minh Huyền Thoại mới nhất tháng 11/2024 swain hang hieu](https://kenhgamevn.com/wp-content/uploads/2025/01/swain-hang-hieu.jpg)
![skin-1422-ambessa LMHT 14.22 LOL: Cập nhật Liên Minh Huyền Thoại mới nhất tháng 11/2024 skin 1422 ambessa](https://kenhgamevn.com/wp-content/uploads/2025/01/skin-1422-ambessa.jpg)
![skin-1422-kindred LMHT 14.22 LOL: Cập nhật Liên Minh Huyền Thoại mới nhất tháng 11/2024 skin 1422 kindred](https://kenhgamevn.com/wp-content/uploads/2025/01/skin-1422-kindred.jpg)
![skin-1422-pantehon LMHT 14.22 LOL: Cập nhật Liên Minh Huyền Thoại mới nhất tháng 11/2024 skin 1422 pantehon](https://kenhgamevn.com/wp-content/uploads/2025/01/skin-1422-pantehon.jpg)
![skin-1422-swain LMHT 14.22 LOL: Cập nhật Liên Minh Huyền Thoại mới nhất tháng 11/2024 skin 1422 swain](https://kenhgamevn.com/wp-content/uploads/2025/01/skin-1422-swain.jpg)
![skin-1422-katarina-1 LMHT 14.22 LOL: Cập nhật Liên Minh Huyền Thoại mới nhất tháng 11/2024 skin 1422 katarina 1](https://kenhgamevn.com/wp-content/uploads/2025/01/skin-1422-katarina-1.jpg)
Bản cập nhật LMHT 14.22 dự kiến ra mắt vào ngày 6/11/2024 trên các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.