
Hệ Thống
Đấu Sĩ: Cho Hút Máu Toàn Phần =
Sát Thủ: Loại bỏ vai trò Sát Thủ. Các Tướng Sát Thủ sẽ trở thành Đấu Sĩ
Vòng PVE
– Sát thương cơ bản vòng 2-7: 110 =
– Sát thương dậm (Từ vòng 5+): 100 =
Hộp Vật Phẩm Kim Cương
– Hộp vật phẩm vẫn sẽ chỉ rơi ở các vòng 3-7 và 4-7 với tỉ lệ hiếm như trước.
– Phần thưởng giờ đây đa dạng và biến động hơn.
– Tất cả người chơi sẽ nhận phần thưởng giống nhau. Nếu hộp vật phẩm rơi ra 2 búa rèn đồ, thì tất cả đều có 2 búa rèn đồ.
– Tỷ lệ các vật phẩm:
10% – 30 vàng
10% – 3 Trang bị thành phần & 1 Trang bị hoàn chỉnh
10% – 4 Đai Lưng & 4 Búa Tái Tạo
10% – 1 Máy Sao Chép Tướng & 2 Máy Sao Chép Tướng Cỡ Nhỏ
10% – 1 trang bị tạo tác & 10 vàng
8% – 45 vàng
8% – 3 Trang bị hoàn chỉnh
8% – 1 Xẻng, 1 Búa Tái Tạo, 3 Trang bị thành phần
8% – 1 Găng Đạo Tặc Ánh Sáng & 1 Găng Đạo Tặc
5% – 1 trong các trang bị thành phẩ (8)
5% – 40 vàng & 20 lần reroll
5% – 1 Rương vật phẩm may mắn & 2 tướng 5 vàng
1% – 1 Xẻng, 1 Chảo, 40 vàng
1% – 1 phần quà nhỏ
1% – 1 phần quà to
Hộp Vật Phẩm Vàng
– Trang bị Tạo Tác: 5% ⇒ 0%
– Phần thưởng máy sao chép tướng: 5% ⇒ 7.5%
– 2 tướng 5 vàng: 5% ⇒ 7.5%
Cân bằng Tộc Hệ
Bóng Ma
– Thời gian giữa các lần Bóng Tối tấn công: 5 giây =
Đại Cơ Giáp
– Máu cơ bản (+7): 850 =
Đô Vật
– Hồi máu (+2): 15% =
– Hồi máu (+4): 35% =
– Không còn bất tử và không thể bị nhắm đến vào thời điểm trước khi nhảy
Hạng Nặng
– Máu cộng thêm (+6): 60% =
– SMCK theo máu tối đa: 0,6% =
Hộ Vệ
– Lá chắn: 20/40/60% =
Pha Lê
– Số Pha Lê mỗi thất bại (+3): 13 =
– Số Pha Lê ở vòng 4 (+3): 1,85 =
Phi Thường
– Hồi năng lượng cho toàn đội (Không phải tướng Phi Thường): 1/1/2/3 =
Vệ Binh Tinh Tú: Sửa hiệu ứng từng Tướng
– Rell (Lá chắn): 200 =
– Syndra (SMPT): 5 =
– Xayah (Sát thương đòn đánh thứ 3): 50 + 60 mỗi vòng =
– Ahri: Giữ nguyên
– Neeko (Lá chắn và hồi máu): 10% =
– Poppy (Hồi máu): 15% =
– Jinx (Tốc độ tấn công): 7%, 20% mỗi điểm hạ gục =
– Seraphine: 110/120/130/140/145/150/160/200% =
Cân bằng Tướng
Tướng 1 Vàng
Malphite
– Máu cơ bản: 750/1350/2430 =
– Giáp với mỗi trang bị sở hữu: 20 =
Sivir
– Năng lượng: 0/60 =
– SMCK: 45 =
Tướng 2 vàng
Janna
– Sát thương kỹ năng: 110/165/260 =

Kai’sa
– Sát thương mỗi đường đạn: 38/57/90 =
Katarina
– Tốc độ tấn công: 0,8 =
Vi
– Hồi máu: 200/250/300 =
Tướng 3 vàng
Darius
– Tốc độ tấn công: 0,85 =
Malzahar
– Sát thương kỹ năng: 545/820/1390 =
Senna
– Sát thương kỹ năng: 425/640/1055 =
– Sát thương lên mục tiêu phụ: 94/141/232 =
– Senna sẽ không còn tắt kỹ năng ngay sau khi mục tiêu biến mất, đồng thời di chuyển và tấn công nhanh hơn sau khi dùng kỹ năng.
Smolder
– Sát thương kỹ năng: 215/325/515 =
Udyr
– Hồi máu: 160/200/250 =
Yasuo
– Tốc độ tấn công: 0,9 =
Ziggs
– Sát thương kỹ năng: 200/300/465% =
Tướng 4 vàng
Akali
– Tốc độ tấn công: 0,8 =
K’Sante
– Chống chịu: 50/55/85% =
Poppy
– Lá chắn: 500/575/1200 =
– Sát thương kỹ năng: 200/300/3000 + 10% máu tối đa =
– Sát thương lên mục tiêu phụ: 60/90/1000 + 5% máu tối đa =
Ryze
– Sát thương kỹ năng với hiệu ứng Sensei: 800/1200/6000 =
– Sát thương lên mục tiêu phụ: 50/75/450 =
Samira
– Sát thương kỹ năng: 80/120/650 =
Volibear
– Tốc độ tấn công: 0,8 =
Yuumi
– Sát thương mỗi chương sách: 28/42/150 =
Tướng 5 vàng
Braum
– Tốc độ tấn công: 0,8 =
Lee Sin
– Tốc độ tấn công: 1 =
Twisted Fate
– Sát thương kỹ năng: 120/180/1500 =
– Sát thương mỗi dấu ấn: 26/40/500 =
Yone
– Tốc độ tấn công: 1=
– Giáp và kháng phép: 70 =
Zyra
– Sát thương kỹ năng: 80/120/999 =
– Buff tốc độ tấn công: 55/75/1014% =
– Máu của cây: 1200 =
Trang bị
Áo Choàng Thuỷ Ngân
– Tốc độ tấn công: 30% =
– Cộng dồn tốc độ tấn công: 3% mỗi 2 giây =
Bùa Đỏ
– Tốc độ tấn công: 40% =
Bùa Xanh
– Hồi năng lượng: 6% =
– Mới: Nhận thêm 10% SMCK và SMPT từ mọi nguồn
Diệt Khổng Lồ
– Khuếch đại sát thương cơ bản: 10% =
Nanh Nashor
– SMPT: 25 =
– Hồi 2 năng lượng =
– Loại bỏ: Tăng tốc độ tấn công sau khi sử dụng kỹ năng
– Mới: Một đòn tấn công hồi 2 năng lượng, tăng lên 4 năng lượng nếu là đòn đánh chí mạng
Quyền Trượng Thiên Thần
– SMPT mỗi 5 giây: 30 =
– SMPT cơ bản: 20 =
Thịnh Nổ Thuỷ Quái
– SMCK: 20% =
– Mới: Cộng dồn tăng sát thương tối đa 20 lần, sau đó chủ sở hữu tăng 40% tốc độ tấn công.
Trang bị Ánh Sáng
Bùa Đỏ
– Tốc độ tấn công: 60% =
Bùa Xanh
– SMCK và SMPT: 45 =
– Nhận thêm 20% SMPT và SMCK từ mọi nguồn
Quyền Trượng Thiên Thần
– SMPT cơ bản: 60 =
– SMPT mỗi 3 giây: 40 =
Thịnh Nộ Thuỷ Quái
– SMCK: 30 =
– Đòn đánh cho 6% SMCK cộng dồn, tối đa 20 lần. Sau 20 cộng dồn, cho 80% tốc độ tấn công
Nanh Nashor
– Khuếch đại sát thương cơ bản: 20% =
– SMPT: 60 =
– Hồi năng lượng: 4 =
– Tỉ lệ chí mạng: 0 =
– Đòn đánh hồi 4 năng lượng, tăng lên 8 với đòn đánh chí mạng
Áo Choàng Thuỷ Ngân
– Tốc độ tấn công: 50% =
– Tốc độ tấn công cộng dồn mỗi giây: 6%
Trang bị Tạo Tác
Pháo Xương Cá
– Tốc độ tấn công: 50% =
Đao Chớp
– SMCK mỗi 5 đòn đánh: 4% =
– SMPT mỗi 5 đòn đánh: 5 =
Tam Luyện Kiếm
– Máu: 250 =
– Chỉ sổ khác: 25 =
Dây Chuyền Tự Lực
– Năng lượng khi nhận sát thương: 2% =
Song Kiếm Tai Ương
– Sát thương từ giai đoạn 4+: 400/480/540 =
Thánh Kiếm Manazane
– Hồi năng lượng: 120 =
Đại Bác Liên Thanh
– Tốc độ tấn công: 66% =
Chuỳ Bạch Ngân
– SMCK: 110 =
Thức Tỉnh và Nâng Cấp, xem tại:
Theo dự kiến, DTCL 15.4 sẽ chính thức ra mắt vào ngày 10/9 cùng các tính năng mới.
























